Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Từ tái tạo:Tiếng Turk nguyên thuỷ/yẹt(t)i
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục này chứa
các thuật ngữ và gốc được tái tạo lại
. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được
chứng thực
trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng
so sánh
.
Tiếng Turk nguyên thuỷ
sửa
Số từ
sửa
*yẹt(t)i
Bảy
.
Hậu duệ
sửa
Oghur:
Bulgar Volga:
جىَاتِ
(cyēti)
Chuvash:
ҫиччӗ
(śiččĕ),
ҫичӗ
(śič̬ĕ),
ҫич
(śič)
Bulgar Danube:
ζητ
(ǰit)
Turk chung
Arghu:
Khalaj:
yētti
Oghuz:
Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ:
یدی
(yedi)
Azerbaijan:
yeddi
Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman:
یدی
(yedi)
Thổ Nhĩ Kỳ:
yedi
Gagauz:
edi
Qashqai:
yeddi
Salar:
yeji
Turk Khorasan:
yetdi
Turkmen:
ýedi
Karluk:
Karakhanid:
yédi
Chagatai:
يتە
(yättä),
يتى
(yätti)
Ili Turki:
yetti
Uzbek:
yetti
Duy Ngô Nhĩ:
يەتتە
(yette),
يەتتى
(yetti) (
ph. ngữ
),
يەتى
(yeti) (
ph. ngữ
)
Kipchak:
Tây Kipchak:
Tatar Crưm:
yedi
Karachay-Balkar:
джети
(ceti)
Kumyk:
етти
(yetti)
Karaim:
йэди
(yedi)
Krymchak:
йеди
(yedi)
Urum:
йеди
(yedi) (
Azov
),
eddi
(
Gruzia
)
Bắc Kipchak:
Bashkir:
ете
(yete)
Tatar:
җиде
(cide)
Nam Kipchak:
Caspi:
Kazakh:
жеті
(jetı)
Karakalpak:
jeti
Nogai:
ети
(yeti)
Tatar Siberia:
йете
(yete),
йĕди
(yĕdi) (
ph. ngữ
),
йиді
(yidi) (
ph. ngữ
)
Kyrgyz-Kipchak:
Kyrgyz:
жети
(jeti)
Nam Altai:
јети
(ǰeti)
Siberia:
Turk cổ:
𐰘𐱅𐰃
(y²t²i /yeti/)
Tây Yugur:
idǝ
Bắc Siberia:
Dolgan:
һэттэ
(hette)
Yakut:
сэттэ
(sette)
Nam Siberia:
Chulym:
йеде
(yēde)
Turk Sayan:
Dukha:
ҷетә
(ǰetə),
ҷеедә
(ǰeedə)
Soyot:
чеді
(čedĭ)
Tofa:
чеді
(čedi)
Tuva:
чеди
(çedi)
Turk Yenisei:
Bắc Altai:
чети
(četi),
дьети
(dʹyeti),
тьети
(tʹyeti),
йетти
(yetti)
Khakas:
читі
(çitì)
Kyrgyz Phú Dụ:
čiti
Shor:
четти
(četti)