Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Từ tái tạo:Tiếng Turk nguyên thuỷ/tokuŕ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục này chứa
các từ và gốc được tái tạo lại
. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được
chứng thực
trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng
so sánh
.
Tiếng Turk nguyên thuỷ
sửa
Số từ
sửa
*tokuŕ
Chín
.
Hậu duệ
sửa
Oghur:
Bulgar:
طخر
(tuxur, tuxır)
Chuvash:
тӑххӑр
(tăhhăr)
Turk chung
Oghuz:
Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ:
dokuz
Azerbaijan:
doqquz
Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman:
طقوز
(dokuz)
Thổ Nhĩ Kỳ:
dokuz
Gagauz:
dokuz
Qashqai:
doġġuz
Salar:
doqos
,
doqus
Turk Khorasan:
doqquz
,
doqġuz
Turkmen:
dokuz
Karluk:
Ili Turki:
tȯqqu̇z
Uzbek:
toʻqqiz
Duy Ngô Nhĩ:
توققۇز
(toqquz)
Kipchak:
Tây Kipchak:
Tatar Crưm:
докъуз
(
doquz
)
Karachay-Balkar:
тогъуз
(toğuz)
Kumyk:
тогъуз
(toɣuz)
Karaim:
toyuz
Krymchak:
докуз
(dokuz)
Bắc Kipchak:
Bashkir:
туғыҙ
(tuğıð)
Tatar:
тугыз
(
tuğız
)
Nam Kipchak:
Caspi:
Kazakh:
тоғыз
(toğyz)
Karakalpak:
toǵız
Nogai:
тогыз
(togız)
Tatar Siberia:
туғыс
(tuɣïs)
Kyrgyz-Kipchak:
Kyrgyz:
тогуз
(toguz)
Nam Altai:
тогус
(togus)
Siberia:
Turk cổ:
𐱃𐰸𐰆𐰔
(tokuz)
Tây Yugur:
tohğǝs
Bắc Siberia:
Dolgan:
тогус
(togus)
Yakut:
тоҕус
(toğus)
Nam Siberia:
Chulym:
тоғус
(toğus)
Turk Sayan:
Dukha:
тъос
(tʰos)
Soyot:
тос
(tos)
Tofa:
тоъһос
(tòhos)
Tuha:
тоос
(toos)
Tuva:
тос
(tos)
Turk Yenisei:
Bắc Altai:
токус
(tokus),
тогус
(togus)
Khakas:
тоғыс
(toğıs)
Kyrgyz Phú Dụ:
doğus
Shor:
тоғус
(toğus)