Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Từ tái tạo:Tiếng Turk nguyên thuỷ/bīr
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục này chứa
các từ và gốc được tái tạo lại
. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được
chứng thực
trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng
so sánh
.
Tiếng Turk nguyên thuỷ
sửa
Số từ
sửa
*bīr
Một
.
Hậu duệ
sửa
Oghur:
Bulgar:
بر
(bir)
Chuvash:
пӗр
(pĕr)
Turk chung:
Arghu:
Khalaj:
bîr
,
bî
Oghuz:
Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ:
بر
(bir)
Azerbaijan:
bir
Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman:
بر
(bir)
Thổ Nhĩ Kỳ:
bir
Gagauz:
bir
Qashqai:
bir
Turk Khorasan:
bịr
Turkmen:
bir
Salar:
bir
Karluk:
Karakhanid:
بير
(bīr)
Chagatai:
بیر
(bir)
Ili Turki:
bir
Duy Ngô Nhĩ:
بىر
(bir)
Uzbek:
bir
Kipchak:
Bắc Kipchak:
Bashkir:
бер
(ber)
Tatar:
бер
/
ber
Tatar Siberia:
пер
(per)
Nam Kipchak:
Kipchak-Nogai:
Karakalpak:
bir
Kazakh:
бір
(bır)
Nogai:
бир
(bir)
Kyrgyz-Kipchak:
Nam Altai:
бир
(bir)
Kyrgyz:
бир
(bir)
Tây Kipchak:
Tatar Crưm:
бир
,
bir
Karachay-Balkar:
бир
(bir)
Karaim:
бир
(bir)
Krymchak:
быр
(bır)
Kumyk:
бир
(bir)
Urum:
бир
(bir)
Siberia:
Turk cổ:
𐰋𐰃𐰼
(b²ir² /bir/)
Duy Ngô Nhĩ cổ:
𐽼𐽶𐽾
(pir)
Tây Yugur:
bǝr
Bắc Siberia:
Dolgan:
биир
(bīr)
Yakut:
биир
(biir)
Nam Siberia:
Chulym:
пир
(pir)
Turk Altai:
* Bắc Altai:
бир
(bir),
пир
(pir) (
phương ngữ
),
вир
(vir) (
phương ngữ
)
Turk Sayan:
Dukha:
пир
(pir)
Soyot:
бір
(bĭr)
Tofa:
бір
(bir),
бірәә
(birää)
Tuva:
бир
(bir)
Turk Yenisei:
Khakas:
пір
(pìr)
Kyrgyz Phú Dụ:
bĭr
Shor:
пир
(pir)