Từ tái tạo:Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ/möŋgün

Mục này chứa các từ và gốc được tái tạo lại. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được chứng thực trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng so sánh.

Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ

sửa

Từ nguyên

sửa

So sánh tiếng Khiết Đan 𘲜𘱀 (*m em), tiếng Mãn Châu ᠮᡝᠩᡤᡠᠨ (menggun).

Danh từ

sửa

*möŋgün

  1. bạc.

Hậu duệ

sửa
  • Trung Mông Cổ:
    • Tiếng Mông Cổ trung đại: [cần chữ viết] (munggu, münggün, möngü)
      • Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠮᠥᠩᠭᠦ (möŋgü)
        • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/doSubstitutions tại dòng 73: Substitution data 'mn-translit' does not match an existing module or module failed to execute: Mô_đun:String:621: attempt to call a nil value..
        • Tiếng Buryat: мүнгэн (müngen)
        • Tiếng Mông Cổ Khamnigan: мүнгэ (münge)
      • Tiếng Oirat: ᡏᡈᡊᡎᡈᠨ (mönggön)
  • Nam Mông Cổ:
  • Tiếng Daur: mungu