Từ tái tạo:Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ/čïno

Mục này chứa các thuật ngữ và gốc được tái tạo lại. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được chứng thực trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng so sánh.

Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ sửa

Từ nguyên sửa

So sánh với tiếng Thác Bạt 叱奴 (*čʰɪrnɔ).

Danh từ sửa

*čïno

  1. sói.

Hậu duệ sửa

  • Trung Mông Cổ:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
      • Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠴᠢᠨᠤ᠎ᠠ (činu-a)
        • Tiếng Mông Cổ: чоно (čono)
        • Tiếng Buryat: шоно (šono)
        • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
      • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Nam Mông Cổ:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • Shirongol:
  • Tiếng Mogholi: [cần chữ viết] (čino:, činɔ)