Tiếng Anh

sửa
 
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Mượn từ tiếng Sinhala ශ්‍රී ලංකාව (śrī laṁkāwa), từ tiếng Phạn श्री लङ्का (śrī laṅkā, nghĩa đen holy Lanka).

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ʃɹiˈlɑːŋkə/, /sɹiˈlɑːŋkə/, /sɹiˈlæŋkə/[1][2]
  • (tập tin)

Danh từ riêng

sửa

Sri Lanka

  1. Một hòn đảo, một quốc gia Nam Á, ngoài khơi bờ biển Ấn Độ. Tên chính thức: Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka. Thủ đô: Colombo.

Từ đảo chữ

sửa

Tiếng Asturias

sửa
 
Wikipedia tiếng Asturias có bài viết về:

Danh từ riêng

sửa

Sri Lanka gc

  1. Sri Lanka (một hòn đảo, một quốc gia Nam Á, ngoài khơi bờ biển Ấn Độ)

Tiếng Catalan

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ riêng

sửa

Sri Lanka

  1. Sri Lanka (một hòn đảo, một quốc gia Nam Á, ngoài khơi bờ biển Ấn Độ)

Xem thêm

sửa
  1. "Sri Lanka" in several reference works
  2. (please provide the title of the work)[1], accessed 19 February 2010, bản gốc [2] lưu trữ 1 November 2013