Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

PM (đếm đượckhông đếm được, số nhiều PMs)

  1. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của prime minister. (“thủ tướng”).
    The PM wants to see you.
    Thủ tướng muốn gặp bạn.