콩팥
Tiếng Triều Tiên sửa
Từ nguyên sửa
Từ bắt nguồn của người Triều Tiên bản địa. Từ tiếng Triều Tiên trung đại 코ᇰᄑᆞᇧ, 코ᇰᄑᆞᆾ, 코ᇰᄑᆞᆺ.
Một hình thái kết hợp của 콩 + 팥, do sự tương đồng của chúng về thận của con người.
Cách phát âm sửa
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [kʰo̞ŋpʰa̠t̚]
- Ngữ âm Hangul: [콩팓]
Chuyển tự | |
---|---|
Romaja quốc ngữ? | kongpat |
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)? | kongpat |
McCune–Reischauer? | k'ongp'at |
Latinh hóa Yale? | khongphath |
Danh từ sửa
콩팥 (kongpat)
- (Giải phẫu học) Thận.
Đồng nghĩa sửa
- 신장(腎臟) (sinjang)