우물
Tiếng Triều Tiên sửa
Từ nguyên sửa
Lần đầu tiên được chứng thực trong Seokbo sangjeol (釋譜詳節 / 석보상절), 1447, dưới dạng tiếng Triều Tiên trung đại 우믈〮 (Yale: wùmúl). Yếu tố thứ hai có thể là Bản mẫu:okm-l, trong đó có 물 (mul) hiện đại, nhưng danh tính yếu tố thứ nhất không rõ ràng. So sánh với tiếng Nhật 井 (i < wi, “giếng”).
Cách phát âm sửa
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [umuɭ]
- Ngữ âm Hangul: [우물]
Chuyển tự | |
---|---|
Romaja quốc ngữ? | umul |
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)? | umul |
McCune–Reischauer? | umul |
Latinh hóa Yale? | wumul |
Danh từ sửa
우물 (umul)