사과
Tiếng Triều Tiên
sửaTừ nguyên 1
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [sʰa̠ɡwa̠]
- Ngữ âm Hangul: [사과]
- Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.
Chuyển tự | |
---|---|
Romaja quốc ngữ? | sagwa |
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)? | sagwa |
McCune–Reischauer? | sagwa |
Latinh hóa Yale? | sakwa |
- Âm vực nam Gyeongsang (Busan): 사과의 / 사과에 / 사과까지
Những âm tiết màu đỏ lấy âm cao. This word always takes high pitch only on the second syllable, except before consonant-initial multisyllabic suffixes, when it takes full low pitch.
Danh từ
sửa사과
- Quả táo.
Từ nguyên 2
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ˈsʰa̠(ː)ɡwa̠]
- Ngữ âm Hangul: [사(ː)과]
- Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.
Chuyển tự | |
---|---|
Romaja quốc ngữ? | sagwa |
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)? | sagwa |
McCune–Reischauer? | sagwa |
Latinh hóa Yale? | sākwa |
Danh từ
sửa사과