詩人
Tiếng Trung Quốc
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄕ ㄖㄣˊ
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): сыжын (sɨřɨn, I-I)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông (Việt bính): si1 jan4
- Khách Gia (Sixian, PFS): sṳ̂-ngìn
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): si-lîn / si-jîn
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄕ ㄖㄣˊ
- Tongyong Pinyin: shihrén
- Wade–Giles: shih1-jên2
- Yale: shr̄-rén
- Gwoyeu Romatzyh: shyren
- Palladius: шижэнь (šižɛnʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /ʂʐ̩⁵⁵ ʐən³⁵/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: сыжын (sɨřɨn, I-I)
- IPA Hán học (ghi chú): /sz̩²⁴ ʐəŋ²⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: si1 jan4
- Yale: sī yàhn
- Cantonese Pinyin: si1 jan4
- Guangdong Romanization: xi1 yen4
- Sinological IPA (key): /siː⁵⁵ jɐn²¹/
- Homophones:
私人
詩人/诗人
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: sṳ̂-ngìn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: sii´ nginˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: si1 ngin2
- IPA Hán học : /sɨ²⁴ ɲin¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Bắc, Hạ Môn)
- Phiên âm Bạch thoại: si-lîn
- Tâi-lô: si-lîn
- Phofsit Daibuun: siliin
- IPA (Hạ Môn): /si⁴⁴⁻²² lin²⁴/
- IPA (Đài Bắc): /si⁴⁴⁻³³ lin²⁴/
- IPA (Tuyền Châu): /si³³ lin²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Cao Hùng, Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: si-jîn
- Tâi-lô: si-jîn
- Phofsit Daibuun: sijiin
- IPA (Cao Hùng): /si⁴⁴⁻³³ zin²³/
- IPA (Chương Châu): /si⁴⁴⁻²² d͡zin¹³/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Bắc, Hạ Môn)
Danh từ
sửa詩人