ἀγήνωρ
Xem thêm: Ἀγήνωρ
Tiếng Hy Lạp cổ
sửaTừ nguyên
sửaTừ ἀγα- (aga-, “vĩ đại”) hoặc ἄγω (ágō, “chỉ huy”) + -ήνωρ (-ḗnōr, “người”). Xem ἄγαν (ágan) và ἀνήρ (anḗr).
Cách phát âm
sửa- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /a.ɡɛ̌ː.nɔːr/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /aˈɡe̝.nor/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /aˈʝi.nor/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /aˈʝi.nor/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /aˈʝi.nor/
Tính từ
sửaἀγήνωρ (agḗnōr) gđ hoặc gc (giống trung —); biến cách kiểu 3
Biến tố
sửaSố | Số ít | Số kép | Số nhiều | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cách/Giống | Giống đực / Giống cái | Giống trung | Giống đực / Giống cái | Giống trung | Giống đực / Giống cái | Giống trung | ||||||||
Nominative | ἀγήνωρ agḗnōr |
— | ἀγήνωρ agḗnōr |
— | ἀγήνωρ agḗnōr |
— | ||||||||
Genitive | ἀγήνορος agḗnoros |
— | ἀγήνορος agḗnoros |
— | ἀγήνορος agḗnoros |
— | ||||||||
Dative | ἀγήνορῐ agḗnori |
— | ἀγήνορῐ agḗnori |
— | ἀγήνορῐ agḗnori |
— | ||||||||
Accusative | ἀγήνορᾰ agḗnora |
— | ἀγήνορᾰ agḗnora |
— | ἀγήνορᾰ agḗnora |
— | ||||||||
Vocative | ἀγῆνορ agênor |
— | ἀγῆνορ agênor |
— | ἀγῆνορ agênor |
— | ||||||||
Lưu ý: |
|
Từ dẫn xuất
sửa- ἀγηνορία (agēnoría, “sự nam tính; lòng can đảm”)
Đọc thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM381' not found.Cunliffe, Richard J. (1924) A Lexicon of the Homeric Dialect: Expanded Edition, Norman: Đại học Oklahoma Press, xuất bản 1963