ừ ào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨ̤˨˩ a̤ːw˨˩ | ɨ˧˧ aːw˧˧ | ɨ˨˩ aːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨ˧˧ aːw˧˧ |
Động từ
sửaừ ào
- (khẩu ngữ) Ừ đại đi cho qua chuyện, không để ý lắm.
- Nói gì hắn cũng ừ ào.
- Ừ ào cho qua chuyện.
Tham khảo
sửa- Ừ ào, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam