Tiếng Việt

sửa

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ak˧˥ kwi˧˧a̰k˩˧ kwi˧˥ak˧˥ wi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ak˩˩ kwi˧˥a̰k˩˧ kwi˧˥˧

Danh từ

sửa

ắc qui

  1. Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng hóa học.
    Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc qui để chiếu bóng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa