ấu tẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əw˧˥ tə̰w˧˩˧ | ə̰w˩˧ təw˧˩˨ | əw˧˥ təw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əw˩˩ təw˧˩ | ə̰w˩˧ tə̰ʔw˧˩ |
Danh từ
sửaấu tẩu
- Củ Ấu tàu, ấu tẩu, hay còn gọi là củ ấu tàu, là rễ củ của cây Ô đầu, tên khoa học là Aconitum fortunei, thuộc họ mao lương Ranunculaceae được xếp vào danh sách thuốc độc bảng A, nhưng cũng là một vị thuốc quý đứng thứ 4 trong "tứ đại danh dược" sau khi được bào chế cẩn thận..