ấm áp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ láy âm -ap của ấm.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əm˧˥ aːp˧˥ | ə̰m˩˧ a̰ːp˩˧ | əm˧˥ aːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˩˩ aːp˩˩ | ə̰m˩˧ a̰ːp˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaấm áp
- Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát).
- Nắng xuân ấm áp.
- Giọng nói ấm áp.
- Thấy ấm áp trong lòng.
Tham khảo
sửa- "ấm áp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)