Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -ap của ấm.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˥ aːp˧˥ə̰m˩˧ a̰ːp˩˧əm˧˥ aːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˩˩ aːp˩˩ə̰m˩˧ a̰ːp˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ấm áp

  1. Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát).
    Nắng xuân ấm áp.
    Giọng nói ấm áp.
    Thấy ấm áp trong lòng.

Tham khảo

sửa