Tiếng Khmer

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ នំ (num) + tiếng Pháp pain.

Cách phát âm

sửa
Chính tả và âm vị នំប៉័ង
nṃp″˘ṅ
Chuyển tự WT num pang
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú) /num ˈpaŋ/

Danh từ

sửa

នំប៉័ង (num pang)

  1. Bánh mì.

Ghi chú sử dụng

sửa

Chỉ có នំប៉័ង (num pang) là từ chung để chỉ bánh mì. Còn នំប៉័ងវែង (numpangvɛɛng) ("bánh mì dài") có nghĩa cụ thể chỉ bánh mì Pháp baguette.

Từ dẫn xuất

sửa