នំប៉័ង
Tiếng Khmer
sửaTừ nguyên
sửaTừ នំ (num) + tiếng Pháp pain.
Cách phát âm
sửa
|
Danh từ
sửaនំប៉័ង (num pang)
Ghi chú sử dụng
sửaChỉ có នំប៉័ង (num pang) là từ chung để chỉ bánh mì. Còn នំប៉័ងវែង (numpangvɛɛng) ("bánh mì dài") có nghĩa cụ thể chỉ bánh mì Pháp baguette.
Từ dẫn xuất
sửa- នំប៉័ងវែង (numpangvɛɛng, “bánh mì Pháp”)
- នំបុ័ងសាច់ (numbុ័ngsac, “bánh mì kẹp thịt”)
- នំប៉័ងចិន (numpangcən, “cong you bing”)