Xem thêm: أبشار

Tiếng Ba Tư

sửa
 
Wikipedia tiếng Ba Tư có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ba Tư trung đại 𐭠𐭡𐭱𐭠𐭥 (ābšār), tương đương với آب (âb, water) +‎ شار (šâr, pour), xem شاریدن (šâridan) cho phần thứ hai.

Cách phát âm

sửa
Dari آبشار
Ba Tư Iran
Tajik обшор (obšor)
 

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [آڤْشار], Dari: [آبْشار]
Iran: [آبْشار]
Âm đọc
Cổ điển? āḇšār
Dari? ābšār
Iran? âbšâr
Tajik? obšor

Danh từ

sửa

آبشار (âbšâr) (số nhiều آبشارها (âbšâr-hâ))

  1. Thác nước.

Tiếng Sindh

sửa

Danh từ

sửa

آبشار (âbshâr) (Devanagari आबशार)

  1. Thác nước.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Urdu

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ba Tư آبشار (âbšâr).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

آبشار (ābśārgc (chính tả tiếng Hindi आबशार)

  1. Thác nước.