آبشار
Xem thêm: أبشار
Tiếng Ba Tư sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Ba Tư trung đại 𐭠𐭡𐭱𐭠𐭥 (ābšār), tương đương với آب (âb, “water”) + شار (šâr, “pour”), xem شاریدن (šâridan) cho phần thứ hai.
Cách phát âm sửa
Dari | آبشار |
---|---|
Ba Tư Iran | |
Tajik | обшор (obšor) |
- (Ba Tư cổ điển) IPA(ghi chú): [ʔɑːβ.ʃɑːɾ]
- (Iran, chính thức) IPA(ghi chú): [ʔɒːb.ʃɒːɹ]
- (Tajik, chính thức) IPA(ghi chú): [ʔɔb.ʃɔɾ]
- Ngữ âm tiếng Ba Tư:
- Truyền thống: [آڤْشار], Dari: [آبْشار]
- Iran: [آبْشار]
Âm đọc | |
---|---|
Cổ điển? | āḇšār |
Dari? | ābšār |
Iran? | âbšâr |
Tajik? | obšor |
Danh từ sửa
آبشار (âbšâr) (số nhiều آبشارها (âbšâr-hâ))
Tiếng Sindh sửa
Danh từ sửa
آبشار (âbshâr) (Devanagari आबशार)
Từ liên hệ sửa
- آب (âb-u)
Tiếng Urdu sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Ba Tư آبشار (âbšâr).
Cách phát âm sửa
- (Urdu tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): /ɑːb.ʃɑːɾ/
Danh từ sửa
آبشار (ābśār) gc (chính tả tiếng Hindi आबशार)