Tiếng Nga sửa

Tính từ sửa

убеждённый

  1. Tin tưởng vững chắc, tin chắc; (выражающий убеждённость) [đầy] tin tưởng.
    он убеждён в своей правоте — anh ấy tin tương vững chắc vào lẽ phải (chính nghĩa) của mình
    убеждённым тоном — bằng một giọng nói đầy tin tưởng
  2. (твёрдый в своих убеждениях) kiên nghị, cương nghị, cương quyết, trung kiên, không lay chuyển.
    убеждённый противник чего-л. — [một] định thủ kiê nghị của cái gì, người kiên quyết chống việc gì

Tham khảo sửa