Tiếng Mông Cổ Khamnigan sửa

 
сэлмэ

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *seleme, cùng gốc với tiếng Mông Cổ сэлэм (selem), tiếng Buryat һэлмэ (helme), tiếng Kalmyk селм (selm), tiếng Daur selmii, tiếng Đông Yugur seleme.

Chuyển tự sửa

Danh từ sửa

сэлмэ

  1. thanh kiếm.
    Хороту сэлмээрни Алтаанай эдзэн гээчи арабан найман таракиини хага цокеджиркеэ.
    Khorotu selmeerni Altaanai edzen geechi araban naiman tarakiini khaga tsokedzhirkyee.
    Hãn Altan đã chặt mười tám cái đầu bằng thanh kiếm được tẩm độc của mình.

Tham khảo sửa

  • D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ (Từ điển Khamnigan-Nga) (bằng tiếng Nga), Irkutsk