поліглот
Tiếng Ukraina
sửaTừ nguyên
sửaBắt nguồn từ ngôn ngữ Tây Âu: từ Attic Greek πολύγλωττος (polúglōttos, “nói được nhiều thứ tiếng”). Từ Hy Lạp trên là cách viết thay thế của πολύγλωσσος (polúglōssos). Trong đó: πολύς (polús, “nhiều”) + γλῶττα (glôtta, “lưỡi, ngôn ngữ”). So sánh với tiếng Nga полигло́т (poliglót), tiếng Belarus палігло́т (palihlót).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:uk-noun tại dòng 89: attempt to call field 'shallowcopy' (a nil value).
- Người nói được nhiều thứ tiếng.
Biến cách
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:uk-noun tại dòng 89: attempt to call field 'shallowcopy' (a nil value).
Đọc thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 2583: |1= is an alias of |year=; cannot specify a value for both.
- “поліглот”, Горох – Словозміна [Horokh – Biến tố] (bằng tiếng Ukraina)
- “поліглот”, trong Kyiv Dictionary [Từ điển Kyiv] (bằng tiếng Anh)
- “поліглот”, Словник.ua [Slovnyk.ua] (bằng tiếng Ukraina)