нёбо
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaнёбо gt
- анат. — vòm miệng, khẩu cái
- мягкое нёбо — vòm miệng mềm
- твёрдое нёбо — vòm miệng cứng° неб|о — с. — 1a
- Bầu trời, trời.
- .
- отличаться как нёбо от земли, как нёбо и земля — khác nhau một trời một vực
- превозностить кого-л. до нёбоес — tâng bốc ai đến tận mây xanh
- с нёбоа свалиться — đùng một cái, bất thình lình
- попасть пальцем в нёбо — шутл. — nói không đúng chỗ, bé cái nhầm
- между нёбоом и землёй — а) — (не имееть пристанища) — trong cảnh màn trời chiếu đất; б) — (быть в неопределённом положении) — lênh đênh vô định
Tham khảo
sửa- "нёбо", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)