мель
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaмель gc
- (Chỗ, khúc, bãi) Cạn, nông.
- песчаная мель — dải cát ngầm, bãi cát bồi
- сесть на мель — а) — mắc cạn; б) перен. — mắc cạn, gặp khó khăn
- снять с~и — đẩy ra (đưa ra) khỏi chỗ cạn
- сидеть — [как рак] на мели — lâm thế bí, gặp bước gian truân; cá nằm trốc (trên) thớt (погов.)
Tham khảo
sửa- "мель", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)