долг
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaBản mẫu:rus-noun-m-3c долг gđ
- тк. ед. — (обязанность) nghĩa vụ, bổn phận, nhiệm vụ, nợ
- долг перед Родиной — nghĩa vụ (bổn phận, nhiệm vụ) đối với Tổ quốc, nợ nước
- по долгу службы — vì nhiệm vụ
- (взятое взаймы) [món, khoản] nợ.
- наделать долгов — mắc nợ, lâm vào cảnh nợ nần
- обременённый долгами — nợ đìa, nợ như chúa Chổm
- давать в долг — cho vay, cho mượn
- .
- быть в долгу перед кем-л., у кого-л. — chịu (mang) ơn ai
- не остаться в долгу перед кем-л. — trả đũa, trả miếng ai
- отдать последний долг кому-л. — viếng ai, đi đưa tang ai
- первым долгом — trước tiên, trước hết
- долг платежом красен — погов. — = ơn đền ơn, oán trả oán; ăn miếng trả miếng
Tham khảo
sửa- "долг", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)