дно
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaдно gt (,(ед. 1b, мн. 12a: донья))
- Đáy.
- дно моря — đáy biển
- на дне — ở dưới đáy
- (сосуда и т. п. ) đáy, đít, trôn.
- дно кастрюли — đít (trôn) nồi
- пить до дна — [uống] cạn chén
- .
- идти ко дну — chìm [xuống đáy], đắm, chìm đắm
- пустить на дно, ко дну — nhận chìm, đánh đắm
- на дне души — trong đáy lòng
- золотое дно — mỏ vàng
Tham khảo
sửa- "дно", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)