Tiếng Kalmyk sửa

 
Хальмг Таңһчин Туг.
 
Хальмг Таңһчин Сүлд.

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Oirat ᡍᠠᠯᡅᡏᠠᡎ
ᡐᠠᡊᡎᠠᡔᡅ
(xalimag tangɣaci, người Kalmyk).

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /χalʲˈmək taŋˈχt͡ɕə/
  • Tách âm: Халь‧мг‧Таңһ‧ч

Địa danh sửa

Хальмг Таңһч (Xalʹmg Tañğç)

  1. Cộng hòa Kalmykia (chủ thể liên bang của Nga).
    Сарул сәәхн Хальмг Таңһч сансн тоотан күцәнә.
    Sarul sääkhn Khalmg Tanghch sansn tootan kütsänä.
    Cộng hòa Kalmyk sáng ngời tươi đẹp đã hoàn thành mọi ước muốn của đất nước.