Tiếng Mông Cổ

sửa
 
Онон

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ˈɔnɔŋ/
  • Tách âm: О‧нон (2 âm tiết)

Địa danh

sửa

Онон (Onon)

  1. Sông OnonMông CổNga.
    Онон голын эрэг дээр гэрүүд бий.
    Onon golyn ereg deer gerüüd bii.
    Có nhà trên hai bên bờ sông Onon.

Tiếng Mông Cổ Khamnigan

sửa

Cách phát âm

sửa

Địa danh

sửa

Онон (Onon)

  1. Sông Onon.
    хонид моно Ононой мэсэн дээгүүр күндэлэн гарчиба
    xonid mono Ononoj mesen deegüür kündelen garčiba
    đàn cừu của chúng tôi băng qua sông Onon đóng băng.