ương bướng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨəŋ˧˧ ɓɨəŋ˧˥ | ɨəŋ˧˥ ɓɨə̰ŋ˩˧ | ɨəŋ˧˧ ɓɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨəŋ˧˥ ɓɨəŋ˩˩ | ɨəŋ˧˥˧ ɓɨə̰ŋ˩˧ |
Tính từ
sửaương bướng
- Bướng bỉnh, cứ làm theo ý mình (nói khái quát).
- Tính ngang ngạnh, ương bướng.
Tham khảo
sửa- Ương bướng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam