đung đưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuŋ˧˧ ɗɨə˧˧ | ɗuŋ˧˥ ɗɨə˧˥ | ɗuŋ˧˧ ɗɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuŋ˧˥ ɗɨə˧˥ | ɗuŋ˧˥˧ ɗɨə˧˥˧ |
Động từ
sửa- Đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không.
- Tàu lá đung đưa trước gió.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đung đưa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam