đồng loạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ lwa̰ːʔt˨˩ | ɗəwŋ˧˧ lwa̰ːk˨˨ | ɗəwŋ˨˩ lwaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ lwat˨˨ | ɗəwŋ˧˧ lwa̰t˨˨ |
Tính từ
sửađồng loạt
- Cùng một thời điểm, cùng lúc như nhau.
- Món hàng đó đồng loạt giảm giá ở các cửa hàng trên toàn thành phố.
- Quân lính đồng loạt tiến vào.