đồ thán sinh linh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤˨˩ tʰaːn˧˥ sïŋ˧˧ lïŋ˧˧ | ɗo˧˧ tʰa̰ːŋ˩˧ ʂïn˧˥ lïn˧˥ | ɗo˨˩ tʰaːŋ˧˥ ʂɨn˧˧ lɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˧ tʰaːn˩˩ ʂïŋ˧˥ lïŋ˧˥ | ɗo˧˧ tʰa̰ːn˩˧ ʂïŋ˧˥˧ lïŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 塗炭生靈
Thành ngữ
sửađồ thán sinh linh
- (Nghĩa bóng) Đồ thán có nghĩa đen là bùn than; sinh linh là đời sống người ta.
- (Nghĩa bóng) Nói sự khốn khổ của quần chúng.