đọa đày
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwa̰ːʔ˨˩ ɗa̤j˨˩ | ɗwa̰ː˨˨ ɗaj˧˧ | ɗwaː˨˩˨ ɗaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗwa˨˨ ɗaj˧˧ | ɗwa̰˨˨ ɗaj˧˧ |
Động từ
sửađọa đày
- Đoạ đày.
- Bắt phải sống trong cảnh khổ cực.
- Ắt là có bữa kiến, ong đoạ đày (
Phạm Công-Cúc Hoa
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phạm Công-Cúc Hoa, thêm nó vào danh sách này.)
- Ắt là có bữa kiến, ong đoạ đày (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đọa đày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)