Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ ɓep˧˥ɗəw˧˧ ɓḛp˩˧ɗəw˨˩ ɓep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ɓep˩˩ɗəw˧˧ ɓḛp˩˧

Danh từ sửa

đầu bếp

  1. Người nấu bếp chính.
    Tên đầu bếp đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của)

Tham khảo sửa