Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
Đầu: đứng đầu; đảng: đảng phái

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ ɗa̰ːŋ˧˩˧ɗəw˧˧ ɗaːŋ˧˩˨ɗəw˨˩ ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ɗaːŋ˧˩ɗəw˧˧ ɗa̰ːʔŋ˧˩

Danh từ

sửa

đầu đảng

  1. Kẻ đứng đầu một nhóm người làm việc bất chính hoặc phi pháp.
    Bắt được tên đầu đảng bọn cướp.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa