đại từ đại bi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ tɨ̤˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ ɓi˧˧ | ɗa̰ːj˨˨ tɨ˧˧ ɗa̰ːj˨˨ ɓi˧˥ | ɗaːj˨˩˨ tɨ˨˩ ɗaːj˨˩˨ ɓi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ tɨ˧˧ ɗaːj˨˨ ɓi˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ tɨ˧˧ ɗa̰ːj˨˨ ɓi˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ tɨ˧˧ ɗa̰ːj˨˨ ɓi˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 大慈大悲.
Thành ngữ
sửađại từ đại bi
- (Nghĩa đen) Từ bi là hiền lành, thương xót.
- (Nghĩa bóng) Những người theo đạo Phật cho rằng Phật vô cùng thương xót con người.