Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đại phá
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗa̰ːʔj
˨˩
faː
˧˥
ɗa̰ːj
˨˨
fa̰ː
˩˧
ɗaːj
˨˩˨
faː
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːj
˨˨
faː
˩˩
ɗa̰ːj
˨˨
faː
˩˩
ɗa̰ːj
˨˨
fa̰ː
˩˧
Động từ
sửa
đại phá
Đánh
cho
đại bại
.
Vua Quang Trung
đại phá
quân Thanh năm 1789.