đơn thương độc mã
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ ɗə̰ʔwk˨˩ maʔa˧˥ | ɗəːŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˥ ɗə̰wk˨˨ maː˧˩˨ | ɗəːŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ ɗəwk˨˩˨ maː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːn˧˥ tʰɨəŋ˧˥ ɗəwk˨˨ ma̰ː˩˧ | ɗəːn˧˥ tʰɨəŋ˧˥ ɗə̰wk˨˨ maː˧˩ | ɗəːn˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧ ɗə̰wk˨˨ ma̰ː˨˨ |
Động từ sửa
đơn thương độc mã
- (Thành ngữ?) Đi đơn độc, không có người hỗ trợ. Thương nghĩa là cây thương dùng để chiến đấu thời xưa, mã là ngựa. Có người hiểu sai, viết là "đơn phương độc mã".
- (Nghĩa bóng) Không có thể so sánh với người khác; vô song.
Dịch sửa
- Tiếng Anh: to act single-handedly; to be off one's own bat; to plough a lonely furrow; to go it alone