Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đèn đóm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗɛ̤n
˨˩
ɗɔm
˧˥
ɗɛŋ
˧˧
ɗɔ̰m
˩˧
ɗɛŋ
˨˩
ɗɔm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗɛn
˧˧
ɗɔm
˩˩
ɗɛn
˧˧
ɗɔ̰m
˩˧
Danh từ
sửa
đèn đóm
(
khẩu ngữ
)
đồ dùng
để
thắp
sáng
(
nói khái quát
)
Tham khảo
sửa
Đèn đóm,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam