Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ đào +‎ xới.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ səːj˧˥ɗaːw˧˧ sə̰ːj˩˧ɗaːw˨˩ səːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧ səːj˩˩ɗaːw˧˧ sə̰ːj˩˧

Động từ

sửa

đào xới

  1. Đào lên, xới lên (nói khái quát).
    Mặt sân bị đào xới lỗ chỗ.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Đào xới, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam