đài các
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːj˨˩ kaːk˧˥ | ɗaːj˧˧ ka̰ːk˩˧ | ɗaːj˨˩ kaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˧˧ kaːk˩˩ | ɗaːj˧˧ ka̰ːk˩˧ |
Danh từ
sửađài các
- Công trình xây dựng có nền cao và nhà gác, chỉ nơi ở của người giàu sang, quyền quý thời xưa.
- Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc:
- Hạt mưa đã lọt miền đài các,
- Những mừng thầm cá nước duyên may.
- Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc:
Tính từ
sửađài các
- Có tính chất quý phái.
- Đem thân đài các mà nương bóng chiền.