Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quay”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi Cn, Cg.
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 28:
{{-noun-}}
'''quay'''
# Đồ [[chơi]] của [[trẻ em]], bằng [[gỗ]], khi [[chơi]] thì đánh cho [[quay tít]].
#: ''Đánh [['''quay]]'''.''
#: [[''Chơi]] [['''quay]]'''.''
 
{{-verb-}}
'''quay'''
# [[chuyển động]] hoặc làm cho [[chuyển động]] quanh một [[trục]] hay một điểm ở [[trung tâm]] một cách đều đều, [[liên tục]].
#: [[''Cánh]] [[quạt]] [['''quay]]'''.''
#: [[''Trái]] Đất [['''quay]]''' quanh [[Mặt]] [[Trời]].''
#: [['''''Quay]]''' [[]].''
# [[chuyển động]] hoặc làm cho [[chuyển động]] để đổi [[hướng]], để [[hướng]] về [[phía]] nào đó.
#: [[''Ngồi]] [['''quay]]''' [[mặt]] đi.''
#: [['''''Quay]]''' [[sang]] [[phải]].''
#: [['''''Quay]]''' [[cái]] [[quạt bàn]] [[sang]] [[phía]] khác. [[Quay]].''
#: '''''Quay'''.''
# Độ (thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước). [[Mưa]] to, đành [[quay]] về.
# [[chuyển tiếp|Chuyển tiếp]] [[sang]] [[hoạt động]] khác, [[việc]] khác. [[Cấy]] [[hái]] [[xong]] thì [[quay]] [[ra]] [[làm màu]]. [[Quay]] lại [[nghề]] [[cũ]].
#: ''Mưa to, đành '''quay''' về.''
# {{term|Thường nói quay vòng}} . [[Sử]] [[dụng]] [[luân chuyển]] [[tiền bạc]], [[phương tiện]] [[sản xuất]] [[hết]] vào [[việc]] này [[tiếp]] luôn vào [[việc]] khác. [[Quay]] [[vòng]] [[vốn]] [[nhanh]]. [[Trồng]] [[xen canh]] [[gối vụ]], [[bắt]] [[ruộng]] đất [[quay vòng]] nhiều [[lượt]]. Đất [[rau]] có thể [[quay]] [[ba]] [[bốn]] [[lần]] trong một [[vụ]].
# [[chuyển tiếp|Chuyển tiếp]] [[sang]] [[hoạt động]] khác, [[việc]] khác. [[Cấy]] [[hái]] [[xong]] thì [[quay]] [[ra]] [[làm màu]]. [[Quay]] lại [[nghề]] [[cũ]].
# Làm [[chín vàng]] cả [[khối]] [[thịt]] bằng cách [[xoay]] đều trên [[lửa]] hoặc [[rán]] trong [[chảo]] [[mỡ]] đậy [[kín]]. [[Quay]] [[nguyên]] cả [[con]] [[ngỗng]]. [[Thịt]] [[lợn]] [[quay]].
#: ''Cấy hái xong thì '''quay''' ra làm màu.''
# [[quay phim|Quay phim]] (nói tắt). [[Bộ]] [[phim]] [[mới]] [[quay]].
#: '''''Quay''' lại nghề cũ.''
# {{term|Kng.}} . [[Hỏi]] [[vặn vẹo]] [[cặn kẽ]] (thường nói về việc hỏi bài, thi cử). [[Quay]] [[thí sinh]].
# {{term|Thường nói quay vòng}} . [[Sử]] [[dụng]] [[luân chuyển]] [[tiền bạc]], [[phương tiện]] [[sản xuất]] [[hết]] vào [[việc]] này [[tiếp]] luôn vào [[việc]] khác. [[Quay]] [[vòng]] [[vốn]] [[nhanh]]. [[Trồng]] [[xen canh]] [[gối vụ]], [[bắt]] [[ruộng]] đất [[quay vòng]] nhiều [[lượt]]. Đất [[rau]] có thể [[quay]] [[ba]] [[bốn]] [[lần]] trong một [[vụ]].
#: '''''Quay''' vòng vốn nhanh.''
#: ''Trồng xen canh gối vụ, bắt ruộng đất '''quay''' vòng nhiều lượt.''
#: ''Đất rau có thể '''quay''' ba bốn lần trong một vụ.''
# Làm [[chín vàng]] cả [[khối]] [[thịt]] bằng cách [[xoay]] đều trên [[lửa]] hoặc [[rán]] trong [[chảo]] [[mỡ]] đậy [[kín]]. [[Quay]] [[nguyên]] cả [[con]] [[ngỗng]]. [[Thịt]] [[lợn]] [[quay]].
#: '''''Quay''' nguyên cả con ngỗng.''
#: ''Thịt lợn '''quay'''.''
# [[quay phim|Quay phim]] (nói tắt). [[Bộ]] [[phim]] [[mới]] [[quay]].
#: ''Bộ phim mới '''quay'''.''
# {{term|Kng.}} . [[Hỏi]] [[vặn vẹo]] [[cặn kẽ]] (thường nói về việc hỏi bài, thi cử). [[Quay]] [[thí sinh]].
#: '''''Quay''' thí sinh.''
 
{{-syn-}}