Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đậu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 75:
{{-noun-}}
'''đậu'''
# [[cây nhỏ|Cây nhỏ]], có nhiều [[loài]], [[tràng]] [[hoa]] [[gồm]] [[năm]] [[cánh]] [[hình]] [[bướm]], [[quả]] [[dài]], [[chứa]] một [[dãy]] [[hạt]], [[quả]] hay [[hạt]] dùng làm [[thức]] ăn.
#: # Đậu [[phụ]] (nói tắt). Đậu [[rán]].
#: ''Một # Đậu [[mùa]] (nói tắt).
#: #: {{-verb-}}
'''đậu'''
# Ở vào [[trạng thái]] [[yên]] một [[chỗ]], [[tạm thời]] không [[di chuyển]] (thường nói về chim và tàu thuyền).
#: #: # Đạt được, [[giữ lại]] được [[kết quả]] tốt, như [[hoa]] [[kết]] [[thành quả]], [[phôi]] [[thành hình]] [[cái]] [[thai]], v. V. [[do]] có [[quá trình]] [[sinh trưởng]] [[tự nhiên]] [[thuận lợi]].
#: #: ''E #: # {{term|Kết hợp hạn chế}} . [[Như]] đặng.
#: # {{term|Ph.}} . Đỗ.
#: # [[chắp|Chắp]] [[hai]] hay nhiều [[sợi]] [[với nhau]]. Đậu [[tơ]].
#: #: # {{term|Ph.}} . [[Góp]] [[chung]] [[tiền bạc]] lại. Đậu [[tiền]] [[giúp]] bạn.
|