Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bãi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: nl:bãi |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 49:
'''bãi'''
# [[khoảng|Khoảng]] đất [[bồi]] [[ven]] [[sông]], [[ven biển]] hoặc [[nổi lên]] ở giữa dòng nước lớn.
#:
#:
#: Ở đất [[bãi]]. [[Bãi]] [[dâu]] (bãi trồng dâu).
# [[khoảng|Khoảng]] đất [[rộng rãi]] và thường là [[bằng phẳng]], [[quang]] đãng, [[có một]] đặc điểm [[riêng]] nào đó.
#:
#: '''''Bãi #: #: # Đống [[chất]] [[bẩn]] nhỏ, thường [[lỏng]] hoặc [[sền sệt]], [[do]] [[cơ thể]] [[thải]] [[ra]].
#:
#: '''''Bãi''' cốt trầu.''
# {{term|Id.}}
#: [[Xe]] [[bãi]]. Đồ [[bãi]] (đồ cũ).▼
#: ''Xe '''bãi'''.''
{{-trans-}}
;Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lờn.
Hàng 81 ⟶ 87:
'''bãi'''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . [[Xong]], [[hết]] một [[buổi]] làm việc gì; [[tan]].
#:
#: '''''Trống''' bãi học.''
# {{term|Cũ}} . [[bỏ|Bỏ]] đi, [[thôi]] không dùng hoặc không [[thi hành]] nữa.
#: '''''Bãi''' một viên quan.''
#: '''''Bãi''' sưu thuế.''
{{-trans-}}
;Xong, hết một buổi làm việc gì, tan.
|