Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ghệ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
transwikied from VNese Wikipedia
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 17:19, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɣḛ31/

Danh từ

  1. (phương ngữ Nam bộ) chỉ người bạn gái. Thường thì khi người đàn ông đề cập đến từ này biểu lộ thái độ không tôn trọng người phụ nữ. Ví dụ: "con ghệ của tao dạo này có vấn đề".

Đồng nghĩa

  1. bạn gái
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)