Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ơ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-pron-}}
* [[wWiktionary:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|ơ}}/}}
 
{{-nôm-}}
{{topđầu}}
*[[唹]]: [[ư]], [[ơ]], [[ự]], [[ử]], [[ợ]], [[ớ]], [[ơi]], [[ừ]], [[ứ]], [[ôi]], [[ờ]]
*[[於]]: [[ư]], [[ơ]], [[vu]], [[ở]], [[ớ]], [[thờ]], [[ứ]], [[ưa]], [[ô]], [[ờ]]
{{bottomcuối}}
 
{{-paro-}}
{{đầu}}
Hàng 25 ⟶ 26:
{{-noun-}}
'''ơ'''
# [[con|Con]] [[chữ]] thứ [[mười]] [[chín]] của [[bảng]] [[chữ cái]] [[chữ quốc ngữ]].
# Một [[nguyên âm]] trong [[tiếng Việt]].
# {{term|Phương ngữ}}. [[nồi|Nồi]] [[đất]] nhỏ dùng để [[kho]] [[nấu]] [[thức]] ăn]].
#: '''''Ơ''' [[cá]].''
 
{{-interj-}}
'''ơ!'''
# [[tiếng|Tiếng]] [[thốt]] [[ra]] [[biểu lộ]] sự [[ngạc nhiên]].
#:'''''Ơ'''! Anh cũng ở đây à?''
#: '''''Ơ'''! Anh cũng [[lên]] mộtđây [[tiếng]].à?''
#: '''''Ơ''' [[lên]] một [[tiếng]].''
 
{{-syn-}}
* [[ô]]
 
{{-trans-}}
 
Hàng 42 ⟶ 47:
 
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Thán từ tiếng Việt]]
 
[[en:ơ]]