Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đồng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: el:đồng
Mở rộng theo FVDP
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-info-}}
 
{{-vie-}}
{{-pron-}}
* [[wWiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|đ|ồ|n|g}}/}}
 
{{-hanviet-}}
{{topđầu}}
*[[茼]]: [[đồng]]
*[[氃]]: [[đồng]]
Hàng 30 ⟶ 31:
*[[𧳆]]: [[đồng]]
*[[曈]]: [[đồng]]
{{midgiữa}}
*[[痌]]: [[đồng]], [[thông]]
*[[桐]]: [[đồng]], [[thông]]
Hàng 55 ⟶ 56:
*[[潼]]: [[đồng]]
*[[罿]]: [[đồng]]
{{bottomcuối}}
 
{{-hanviet-t-}}
{{topđầu}}
*[[筒]]: [[đồng]]
*[[銅]]: [[đồng]]
Hàng 68 ⟶ 70:
*[[瞳]]: [[đồng]]
*[[峒]]: [[đồng]]
{{midgiữa}}
*[[衕]]: [[đồng]]
*[[艟]]: [[đồng]]
Hàng 79 ⟶ 81:
*[[罿]]: [[đồng]]
*[[獞]]: [[đồng]]
{{bottomcuối}}
 
{{-nôm-}}
{{topđầu}}
*[[疃]]: [[đồng]]
*[[銅]]: [[đòng]], [[đồng]]
Hàng 100 ⟶ 103:
*[[同]]: [[đùng]], [[đòng]], [[đồng]], [[đang]], [[dùng]]
*[[桐]]: [[thông]], [[đồng]]
{{midgiữa}}
*[[筒]]: [[động]], [[đồng]]
*[[衕]]: [[đồng]]
Hàng 119 ⟶ 122:
*[[潼]]: [[đồng]]
*[[罿]]: [[đồng]]
{{bottomcuối}}
 
{{-noun-}}
'''đồng'''
# [[nguyên tố|Nguyên tố]] [[hóa học]] [[nhóm]] I [[hệ thống]] [[tuần hoàn]] [[Men-đê-lê-ép]], [[số]] [[thứ tự]] [[nguyên tử]] 29, [[khối lượng]] nguyên tử 63, 546, một trong [[bảy]] [[kim loại]] "[[tiền sử]]" được [[biết]] từ [[thời]] [[thượng cổ]], có trong hơn 170 [[khoáng vật]], là [[kim loại]] dễ [[dát]], [[màu]] [[đỏ]], [[đặc biệt]] [[quan trọng]] [[đối với]] [[ngành]] [[kĩ thuật]] [[điện]]; [[kí hiệu]] là [[Cu]].
# [[tiền]]
# [[đơn vị|Đơn vị]] [[tiền tệ]] Việt[[nói Namchung]].
#: '''''đồng''' rúp''
# mảnh đất và khoảng không gian dùng cho việc [[trồng trọt]] cây cối
#: '''''đồng''' đô la''
# một [[nguyên tố]] [[hóa học]] có ký hiệu ''Cu''
# Từng [[đơn vị]] [[tiền tệ]] [[riêng lẻ]], [[hình tròn]] bằng [[kim loại]].
#: '''''đồng''' bạc trắng''
# [[đơn vị|Đơn vị]] [[tiền tệ]] của [[nhà nước|Nhà nước]] [[Việt Nam]].
#: ''mười nghìn '''đồng'''''
# [[tiền bạc|Tiền bạc]] [[nói chung]].
#: '''''đồng''' lương''
#: ''Có '''đồng''' ra đồng vào ([[tục ngữ]]).''
# Đồng [[cân]], nói tắt.
#: ''đeo chiếc nhẫn một '''đồng'''''
# [[khoảng|Khoảng]] [[đất]] [[rộng]] để [[cày cấy]], [[trồng trọt]].
#: '''''đồng''' lúa ra''
#: '''''đồng''' làm ruộng''
# [[người|Người]] được [[thần linh]] hay người [[chết]] [[nhập]] vào và có [[khả năng]] [[nói]] ra được những [[điều]] [[bí ẩn]], theo [[mê tín]].
#: ''ngồi '''đồng'''''
#: ''lên '''đồng'''''
 
{{-syn-}}
; đơn vị tiền tệ nói chung
# [[tiền]]
#* [[tiền]]
 
{{-trans-}}
; nguyên tố hóa học
{| border=0 width=100%
{{đầu}}
|-
* {{eng}}: [[money]]
|bgcolor="{{bgclr}}" valign=top width=48%|
* {{nld}}: [[geld]] {{n}}
{|
:* {{rurus}}: [[деньги]] {{plur}} (dén'gi) (1), [[поле]] {{n}} (póle) (3'dén’gi'')
:*{{en}}: [[money]] (1), [[dong]] (2), [[Vietnamese dong]] (2), [[field]] (3)
{{giữa}}
:*{{nl}}: [[geld]] {{n}} (1), [[dong]] {{m}} (2), [[Vietnamese dong]] (2), [[veld]] {{n}} (3)
* {{fra}}: [[argent]]
|}
* {{spa}}: [[oro]] {{m}}
| width=1% |
{{cuối}}
|bgcolor="{{bgclr}}" valign=top width=48%|
 
{|
; đơn vị tiền tệ của Nhà nước Việt Nam
:*{{ru}}: [[деньги]] {{plur}} (dén'gi) (1), [[поле]] {{n}} (póle) (3)
{{đầu}}
:*{{fr}}: [[argent]] (1), [[dong]] {{m}} (2), [[dong vietnamien]] {{m}} (2), [[champ]] {{m}} (3)
* {{eng}}: [[dong]]
|}
* {{nld}}: [[dong]] {{m}}
|}
* {{rus}}: [[донг]]
{{giữa}}
* {{jpn}}: [[ドン]]
:* {{frfra}}: [[argent]] (1), [[dong]] {{m}} (2), [[dong vietnamien]] {{m}} (2), [[champ]] {{m}} (3)
{{cuối}}
 
; khoảng đất rộng
{{đầu}}
* {{eng}}: [[field]]
* {{nld}}: [[veld]] {{n}}
* {{rus}}: [[поле]] {{n}} (''póle'')
{{giữa}}
* {{fra}}: [[champ]] {{m}}
* {{spa}}: [[campo]] {{m}}
{{cuối}}
 
{{-compound-}}
* [[Đồngđồng âm]]: Có cách phát âm như nhau nhưng khác nghĩa (ngôn ngữ học). Ví dụ '''đồng''' có thể là nguyên tố đồng hay đơn vị tiền tệ như đã đề cập trên đây hay '''ba''' có thể là số ba (3) hay trong cách phát âm của người miền Nam là bố, (cha, thầy) của một ai đó.
* [[Đồngđồng bằng]]: Vùng đất rộng lớn có cao độ thấp (thường dưới 200 [[mét|m]] so với mực nước biển) và tương đối bằng phẳng.
* [[Đồngđồng bào]]: Những người có chung nguồn gốc tổ tiên hay quốc tịch.
* [[Đồngđồng bộ]], [[đồng bộ hóa]]: việc làm cho các thành phần, yếu tố có thể lắp ghép với nhau một cách tương đối hoàn hảo.
* [[Đồngđồng chí]]: Những người cùng chung một mục đích (không xấu), lý tưởng. Xem thêm [[{{see-entry|đồng phạm]].}}
* [[Đồngđồng cỏ]]: Là khu vực tương đối bằng phẳng có [[cỏ]] mọc tự nhiên hay được trồng để nuôi gia súc (trâu, bò, ngựa, cừu v.v).
* [[Dãydãy đồng đẳng]]: Những chất hữu cơ có chung tính chất hóa học nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm CH<sub>2</sub> (hóa học). Ví dụ CH<sub>3</sub>-OH và CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH .
* [[Mạng máy tính]] [[Mạng đồng đẳng|đồng đẳng]]
* [[Đồngđồng đội]], [[Đồngđồng ngũ]]: Những người cùng một đơn vị trong quân đội.
* [[Đồngđồng hao]]: Anh em rể (tức những người lấy các chị, em gái ruột của một gia đình nào đó).
* [[Đồngđồng Hới]]: Danh từ riêng chỉ tỉnh lỵ của tỉnh [[Quảng Bình]] ở Việt Nam. Có thể có các địa danh khác trùng tên.
* [[Đồngđồng hương]]: Những người có chung quê hương.
* [[Đồngđồng lõa]]: Hành vi cùng tham gia vào hành động mờ ám, phi pháp hoặc sự bao che cho các hành vi đó.
* [[Đồngđồng minh]]: chỉ các quốc gia hay nhóm người có chung lợi ích.
* [[Đồngđồng Minh]]: là phe bao gồm các nước như [[Mỹ]], [[Anh]], [[Pháp]], [[Nga]] v.v trong [[ĐạiĐệ chiếnnhị thế giới lần thứ haichiến]].
* [[Đồngđồng môn]]: Những người cùng học một trường hoặc một thầy, cô giáo.
* [[Đồngđồng nghĩa]]: Có cùng ý nghĩa như nhau, nhưng khác cách viết và phát âm (ngôn ngữ học). Ví dụ [[hổ]], [[cọp]], [[hùm]] hay [[ông ba mươi]] là những từ đồng nghĩa.
* [[Đồngđồng nghiệp]]: Những người có cùng một nghề nghiệp hoặc cùng làm một chỗ với nhau.
* [[Đồngđồng phạm]]: Những người cùng nhau làm một việc mờ ám, phi pháp.
* [[Đồngđồng phân]]: Những chất hữu cơ có cùng thành phần và công thức nhưng tương đối khác nhau về tính chất hóa học (hóa học). Ví dụ cùng công thức C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> nhưng có thể là CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>, nhưng cũng có thể là (CH<sub>3</sub>)<sub>3</sub> CH .
* [[Đồngđồng ruộng]], [[ruộng đồng]], [[cánh đồng]]: Là một khoảng đất rộng để gieo trồng ngũ cốc.
* [[Đồngđồng tác giả]]: Những người cùng chung nhau tạo ra một tác phẩm (văn chương, phim ảnh, nghệ thuật v.v) nào đó.
* [[Đồngđồng thời]]: Các sự kiện diễn ra cùng một thời điểm.
* [[Đồngđồng tình]]: Như [[đồng ý]], tuy nhiên nghĩa hạn hẹp hơn.
* [[Đồngđồng tử]]: Là một bộ phận trong [[mắt]].
* [[Đồngđồng vị]]: Là các nguyên tử có cùng số lượng [[prôton]], nhưng khác nhau về số lượng [[nơtron]] (hóa học).
* [[Đồngđồng vị ngữ]]: Phần thêm của [[vị ngữ]] (ngôn ngữ học).
* [[Đồngđồng ý]]: Có chung quan điểm trong đối thoại hay công việc nào đó.
 
{{-adj-}}
'''đồng'''
# [[cùng|Cùng]] như nhau, không có gì [[khác]] nhau.
#: ''Vải '''đồng''' màụ''
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
 
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
 
[[el:đồng]]