Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mạnh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Corrections...
Dòng 12:
*[[錳]]: [[mãnh]], [[mạnh]]
{{bottom}}
 
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
Hàng 17 ⟶ 18:
*[[孟]]: [[mãng]], [[mạnh]]
{{bottom}}
 
{{-nôm-}}
{{top}}
Hàng 27 ⟶ 29:
*[[皿]]: [[mịn]], [[miệng]], [[mảnh]], [[mạnh]], [[mãnh]], [[mảng]]
{{bottom}}
 
{{-paro-}}
{{đầu}}
Hàng 38 ⟶ 41:
 
{{-noun-}}
'''mạnh'''
# Chỉ [[bộ phận]] [[cơ]] [[thể)]]). [[Có]] [[cử chỉ]], [[hành]] động [[dứt khoát]], không [[rụt rè]], không e [[ngại]]; [[bạo]]. [[Bước]] [[mạnh]] [[chân]]. [[Mạnh]] [[miệng*]]. [[Mạnh]] [[tay*]].
# {{term|Ph.}} . [[Khoẻ]], không đau [[yếu]]. [[Gia]] đình vẫn [[mạnh]]. Đau [[mới]] [[mạnh]] (ốm mới khỏi).
 
{{-adj-}}
'''mạnh'''
# Có [[sức lực]], [[tiềm lực]] lớn, có [[khả năng]] [[vượt]] đối [[phương]]. Đội [[bóng]] [[mạnh]]. [[Thế]] [[mạnh]]. [[Mạnh]] vì [[gạo]], [[bạo]] vì [[tiền]] (tng. ).
# Có [[khả năng]], [[tác dụng]] [[tương]] đối lớn [[hơn]] [[so với]] các [[mặt khác]], các [[phương diện]] khác. [[Chỗ]] [[mạnh]]. [[Mặt]] [[mạnh]]. [[Phát]] [[huy]] điểm [[mạnh]], [[khắc phục]] điểm [[yếu]].