Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Corrections...
Dòng 24:
*[[戤]]: [[cái]], [[ngái]], [[khái]]
{{bottom}}
 
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
Hàng 35 ⟶ 36:
*[[盖]]: [[cái]]
{{bottom}}
 
{{-nôm-}}
{{top}}
Hàng 52 ⟶ 54:
*[[匄]]: [[cái]]
{{bottom}}
 
{{-paro-}}
{{đầu}}
Hàng 62 ⟶ 65:
 
{{-noun-}}
'''cái'''
# {{term|Cũ}} . [[Mẹ]]. [[Con]] [[dại]] [[cái]] [[mang]] (tng.; con dại thì mẹ phải chịu trách nhiệm). [[Nàng]] về [[nuôi]] [[cái]] cùng [[con]]... (cd. ).
# {{term|Kng.; dùng trước tên người}} . [[Từ]] dùng để [[gọi]] [[người]] [[con gái]] [[ngang hàng]] hoặc [[hàng]] dưới một cách [[thân mật]]. [[Cháu]] [[rủ]] [[cái]] [[Hoa]] đi [[học]].
Hàng 72 ⟶ 75:
# {{term|Cũ}} . (dùng trước d. ). [[Từ]] dùng để chỉ từng [[cá thể]] động [[vật]] [[thuộc]] một [[số]] [[loại]], thường là [[nhỏ bé]] hoặc đã được [[nhân cách hoá]]. [[Con]] [[ong]], [[cái]] [[kiến]].
# (thường dùng phụ sau.
# [[số|Số]] [[lượng)]]). [[Từ]] dùng để chỉ từng đơn [[vị]] [[riêng lẻ]] động [[tác]] hoặc [[quá trình]] [[ngắn]]. [[Ngã]] một [[cái]] rất đau. [[Nghỉ]] [[tay]] [[cái]] đã (kng. ). [[Loáng]] một [[cái]] đã [[biến]] [[mất]] (kng. ). Đùng một [[cái*]].
# [[iI|II]] [[tr]]. (dùng trước d. ). [[Từ]] [[biểu thị]] ý [[nhấn mạnh]] về [[sắc thái]] [[xác]] định của [[sự vật]] [[mà]] [[người]] [[nói]] muốn [[nêu]] [[nổi bật]] với [[tính chất]], [[tính cách]] nào đó. [[cây]] [[bưởi]] ấy [[sai]] [[quả]] [[lắm]]. [[Cái]] đời [[tủi nhục]] [[ngày xưa]].
 
{{-adj-}}
'''cái'''
# {{term|Động vật học}} [[thuộc|Thuộc]] về [[giống]] có thể đẻ [[con]] hoặc đẻ [[trứng]]. [[Chó]]. [[Cá]] [[cái]].
# {{term|Hoa quả}} Không có [[nhị]] đực, [[chỉ có]] [[nhị cái]], hoặc [[cây]] [[chỉ có]] [[hoa]] [[như thế]]. [[Hoa]] [[mướp]] [[cái]]. Đu đủ [[cái]].