Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quái gở”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 07:00, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kwɐːj35 ɣəː313/

Tính từ

quái gở

  1. Kỳ quặc, lạ lùng quá.
    Đừng phao cái tin quái gở.

Dịch

Tham khảo