Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xanh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of wikipedia link...
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{-info-}}
 
{{-vie-}}
{{-info-}}
{{-pron-}}
* [[wWiktionary:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|a|n|h}}/}}
 
{{-noun-}}
'''xanh'''
#Dụng cụ dùng trong [[bếp]] để xào nấu, bằng [[đồng]], thành đứng, có hai quai.
#:''Vịnh đổ mỡ vào '''xanh''' ([[w:Nguyên Hồng|Nguyên Hồng]]).''
 
{{-adj-}}
'''xanh'''
#Chỉ [[màu sắc]]
##MàuChỉ [[màu sắc]]: [[màu]] [[lá cây]] hoặc màu [[nước biển]] hay có màu như [[da trời]] không [[vẩn mây]].
##:''cây xanh thì lá cũng '''xanh''', cha mẹ hiền lành để đức cho con (ca dao)''
##:''tóc vẫn còn '''xanh'''''.
##NóiChỉ [[màu sắc]]: nói [[nước]] [[da]] [[người]] [[ốm]] lâu.
##:''Mới ốm dậy, da còn '''xanh'''''
#Chỉ sự chưa [[trưởng thành]]: [[hoa]] [[quả]] chưa [[chín]].
##:''TuổiQuả vẫn còn '''xanh'''.''.
##Hoa quả chưa chín
##:''QuảKhông vẫnnên cònăn ổi '''xanh'''.''.
#Chỉ sự chưa [[trưởng thành]]: còn [[trẻ]].
##:''Không nên ăn ổi '''xanh'''.''
##:''Không nên ăn ổiTuổi '''xanh'''.''
##Còn trẻ
 
##:''Tuổi '''xanh'''.''
{{-drv-}}
*[[xanh lè]]
 
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
 
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
 
[[zh-min-nan:xanh]]